Nhân viên thiết bị (Equipment Staff)

  • Hải Phòng
  • Không yêu cầu
Chi tiết công việc
Tiếng trung
KCN VSIP/ Hải Phòng
Trung Quốc
Việt Nam

  • Phụ trách chỉ đạo và quản lý công tác bảo dưỡng sử dụng thiết bị trong xưởng.
  • 负责车间设备的使用维护保养得指导与管理;
  • Phụ trách kiểm tra, giám sát tình trạng vận hành thiết bị trong xưởng.
  • 负责车间设备运行状况使用况的监督检查;
  • Phụ trách báo cáo, theo dõi nhắc nhở kế hoạch nguyên liệu, linh phụ kiện, theo dõi tình hình phân bổ, kiểm tra chất lượng và tình hình sử dụng.
  • 负责车间设备备件材料的计划上报与备件的跟催,调拨及其质量检验和使用情况的追逐;
  • Phụ trách xây dựng kế hoạch, thực hiện, chỉ đạo và giám sát kiểm tra sửa chữa thiết bị xưởng.
  • 负责车间设备的检修计划的拟定 实施 指导与监督;
  • Phụ trách điều tra và phân tích nguyên nhân sự cố thiết bị xảy ra.
  • 负责所辖区设备设施故障的原因排查与分析;
  • Đảm bảo thiết bị vận hành tốt, thu thập và xây dựng thành tài liệu thông tin tài liệu về tình trạng bảo trì sử dụng, tiêu hao nguyên liệu, linh phụ kiện.
  • 做好机械设备运行状况,使用维护情况 备件材料消耗与库存情况等信息资料的收集 建档工作;
  • Phụ trách định kỳ đào tạo chuyên ngành cho nhân viên
  • 负责本职专业的职工定期相关培训工作;
  • Phụ trách xây dựng và sửa đổi quy trình sử dụng thiết bị, định kỳ kiểm tra bảo dưỡng thiết bị.
  • 负责设备使用规程 维护检修规定的编写与修订;
  • Cài đặt lắp đặt thiết bị mới, đôn đốc tiến độ, học hỏi, nắm vững tính năng, đặc tính của thiết bị.
  • 新设备安装调试,进度追踪,学习掌握设备性能特性;
  • Cải thiện các hạng mục an toàn, tuần tra kiểm tra nguồn nguy hiểm tại các khu vực (điện, khí v.v.), khi phát hiện nguy cơ nguy hiểm phải lập tức báo cáo để điều chỉnh thay đổi.
  • 安全事项改善,提前巡查巡检各区域危险源(电,气等),发现隐患立即报备整改;
  • Xử lý các vấn đề bất thường trên chuyền do cấp trên giao phó.
  • 领导安排的其他事项产线异常处理。

  • Tốt nghiệp trung cấp điện cơ khí trở lên, nắm vững chạy đường dây điện, tủ điện, dòng điện, nguyên lý làm việc của máy ngắt điện, máy đóng điện v.v., sử dụng thành thạo công cụ điện thông thường.
  •  中专以上学历机电机械相关专业, 熟悉掌握交 直流配电盒线路连接,对断路器 继电器 行程开关等电器件工作原理了解,熟悉使用相关电气常用工具;
  • Có 01 năm kinh nghiệm về sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng máy hàn Xiandao lĩnh vực sản xuất pin năng lượng mặt trời.
  • 具有1年以上先导焊接机维护维修等相关经验;
  • Biết tiếng Trung
  • 会中文
  • Có thể sử dụng phần mềm máy tính thông dụng
  • 能够熟练使用常用电脑软件;
  • Tính cách vui vẻ, quyết đoán, công chính, lý trí; có tinh thần trách nhiệm cao, có thể hoàn thành công việc độc lập, chịu được áp lực công việc cao, khả năng thao tác tốt.
  • 豁达开朗,处事果断、公正、理智;工作责任心强,能独立完成工作任务,承受工作压力;动手能力强
  • Sức khỏe tốt, có thể làm thêm giờ hoặc đi công tác khi có yêu cầu
  • 身体素质好,可适应加班、出差等工作需要。